Mang lại đặc tính chống nước, ngăn sự thấm nước cho giấy
↓ Vui lòng cuộn ngang để xem.
Tên sản phẩm | tính Ion | Hàm lượng chất rắn(%) | Độ nhớt (mPa・s) |
pH | Đặc tính |
---|---|---|---|---|---|
WR3932 | Anion | 30 | ≤ 50 | 8.8~9.8 | Vượt trội về tính chống thấm nước, tính chịu nhiệt, tính chống trượt, tính ổn định tốt |
WR3936 | Anion | 30 | ≤ 100 | 9.0~10.0 | Tính chống thấm nước, tính chịu nhiệt tốt |
Nhằm tăng độ dày cho giấy. Chủ yếu sử dụng cho giấy tráng phủ và giấy làm sách, vở.
↓ Vui lòng cuộn ngang để xem.
Tên sản phẩm | tính Ion | Hàm lượng chất rắn(%) | Độ nhớt (mPa・s) |
pH |
---|---|---|---|---|
PT8107 | Cation | 35 | ≤ 400 | 5.5~8.5 |