Phụ gia tăng khả năng in ấn chẳng hạn như tăng khả năng tiếp nhận mực in, tăng tính chống thấm nước cho giấy tráng phủ. Thường được sử dụng cho giấy tráng phủ chất lượng cao, bìa cứng
↓ Vui lòng cuộn ngang để xem.
Tên sản phẩm | tính Ion | Hàm lượng chất rắn(%) | Độ nhớt (mPa・s) |
pH | Đặc tính |
---|---|---|---|---|---|
PA6634 | Cation | 60 | 50~250 | 8.0〜9.0 | Sản phẩm cân bằng. Cải thiện tính in ấn tốt |
PA6644 | Cation | 60 | 50~250 | 6.5〜8.5 | Sản phẩm cân bằng. Cải thiện tính in ấn tốt |
PA6646 | Cation | 60 | 100~200 | 7.5〜9.5 | Sản phẩm có tính kị nước cao. Tính chống thấm nước vượt trội |
PA6650 | Cation | 60 | 100~300 | 7.5〜9.5 | Sản phẩm cation cao. Khả năng tiếp nhận mực in và tính thấm vượt trội |
Nâng cao tính chống thấm nước cho các hình ảnh in phun, tăng chất lượng in ấn.
Sử dụng cho các loại giấy in chuyên dụng cho in phun (giấy in thiệp), các loại hóa đơn.
↓ Vui lòng cuộn ngang để xem.
Tên sản phẩm | tính Ion | Hàm lượng chất rắn(%) | Độ nhớt (mPa・s) |
pH | Đặc tính |
---|---|---|---|---|---|
DK6810 | Cation | 55 | 10〜50 | 3.0〜6.0 | Tính chống thấm, thẩm thấu nhanh vượt trội. Có hiệu quả đặc biệt đối với tăng độ đậm in ấn khi sử dụng mực in tạo thành từ bột màu không tan trong dung môi |
DK6850 | Cation | 70 | 100~400 | 4.5〜6.5 | Tính chống thấm, thẩm thấu nhanh vượt trội. Có hiệu quả đặc biệt đối với tăng độ đậm in ấn khi sử dụng mực in tạo thành từ bột màu không tan trong dung môi |
DK6854 | Cation | 50 | 50~350 | 3.0〜5.0 | Tính chống thấm, thẩm thấu vượt trội. Hiệu quả đặc biệt đối với cải thiện tình trạng thấm mực in qua mặt sau của giấy in, tăng khả năng chống xước bề mặt giấy in. |
DK6852 | Cation | 50 | 200~600 | 2.5〜4.5 | Tính chống thấm, thẩm thấu vượt trội. Hiệu quả đặc biệt đối với cải thiện tình trạng thấm mực in qua mặt sau của giấy in, tăng khả năng chống xước bề mặt giấy in. |