JP EN CN VI
PAPERMAKING CHEMICALS

PHỤ GIA TĂNG ĐỘ BỀN BÊN TRONG HỆ GIẤY

Trang chủ > Thông tin sản phẩm > HÓA CHẤT SỬ DỤNG CHO NGÀNH GIẤY > PHỤ GIA TĂNG ĐỘ BỀN BÊN TRONG HỆ GIẤY

PHỤ GIA TĂNG ĐỘ BỀN BÊN TRONG HỆ GIẤY

Là hóa chất đa tính năng được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất giấy nhờ ưu điểm cải thiện nhiều tính năng cho hệ giấy như độ bền giấy như độ bục, độ nén, cải thiện tính tách nước, độ bảo lưu…
Sản phẩm của chúng tôi rất đa dạng có thể đáp ứng nhu cầu cho nhiều dòng giấy như từ giấy trung tính đến axit, giấy âu, giấy bìa…

Phụ gia tăng độ bền bên trong hệ giấy dòng sản phẩm DS (nhựa polyacrylamide)

Đặc tính
  • Phát huy hiệu quả trên nhiều dòng giấy, và khoảng pH rộng.
  • Có khả năng thay đổi dạng polime để đáp ứng yêu cầu chất lượng giấy (độ bục, độ bền kéo, độ bền bên trong hệ)
  • Tăng tính tách nước và độ bảo lưu khi sản xuất giấy.
Danh sách sản phẩm

↓ Vui lòng cuộn ngang để xem.

Tên sản phẩm tính Ion Hàm lượng chất rắn(%) Độ nhớt
(mPa・s)
pH Đặc tính
DS4433 Lưỡng tính 20 4000~10000 2.5~4.5 Phụ gia đa tính năng mang lại hiệu quả vượt trội tăng độ bền giấy trong nhiều điều kiện hệ giấy.
DS4434 Lưỡng tính 20 4000~10000 2.5~4.5 Phụ gia mang lại hiệu quả tốt trong điều kiện hệ giấy có độ dẫn điện cao.
DS4424 Lưỡng tính 20 4000~10000 2.5~4.5 Phụ gia mang lại hiệu quả tăng độ bền giấy và độ bảo lưu tốt trong điều kiện sử dụng canxi cacbonat
DS4817 Lưỡng tính 20 3000~11000 2.5~4.5 Vẫn có hiệu quả vượt trội trong hệ giấy không sử dụng phèn nhôm nhờ vào các nhóm chức đặc thù
FC8501 Lưỡng tính 20 4000~10000 2.5~4.5 Phụ gia được FCN công nhận. Có hiệu quả tốt trong điều kiện axit.
FC8502 Lưỡng tính 20 4000~10000 2.5~4.5 Phụ gia được FCN công nhận. Có hiệu quả tốt trong điều kiện trung tính
FC8505 Lưỡng tính 20 4000~10000 2.5~4.5 Sản phẩm đạt chứng nhận FDA/Berg/GB9685

Phụ gia tăng độ bền bên trong hệ giấy dòng sản phẩm DH (Nhựa polyacrylamide biến tính Hoffmann)

Đặc tính
  • Phát huy hiệu quả vượt trội trong việc tăng độ bền nén, độ bền liên kết các lớp
  • Đặc biệt có hiệu quả vượt trội trong hệ giấy không sử dụng phèn nhôm
  • Có hiệu quả vượt trội khi kết hợp sử dụng với dòng sản phẩm DS với tỉ lệ bổ sung cao
Danh sách sản phẩm

↓ Vui lòng cuộn ngang để xem.

Tên sản phẩm tính Ion Hàm lượng chất rắn(%) Độ nhớt
(mPa・s)
pH Đặc tính
DH4160 Cation 10 200~800 4.5~5.5 Là sản phẩm đa tính năng. Có hiệu quả vượt trội trong việc tăng độ bền cho hệ giấy không sử dụng phèn nhôm và nâng cao tính cố định của các dòng sản phẩm sử dụng kết hợp
DH4162 Cation 12 700~1300 4.5~5.5 Sản phẩm có nồng độ cao.

Phụ gia tăng độ bền bên trong hệ giấy dòng sản phẩm DA (Nhựa polyacrylamide biến tính anion)

Đặc tính
  • Phát huy hiệu quả cao trong khoảng pH axit.
  • Có hiệu quả vượt trội khi sử dụng kết hợp với dòng sản phẩm DS với tỉ lệ bổ sung cao
Danh sách sản phẩm

↓ Vui lòng cuộn ngang để xem.

Tên sản phẩm tính Ion Hàm lượng chất rắn(%) Độ nhớt
(mPa・s)
pH Đặc tính
DA4104 Anion 15 7000~25000 6.5~7.5 Sản phẩm đa tính năng
DA4106 Anion 15 3000~7000 5.0~7.0 Phụ gia có độ nhớt thấp do đó dễ sử dụng

Phụ gia tăng độ bền bên trong hệ giấy dòng sản phẩm DG (Nhựa polyacrylamide kết hợp tinh bột)

Đặc tính
  • Là phụ gia tăng độ bền giấy kết hợp đặc tính của tinh bột và polyacrylamide.
  • Giấy được sản xuất ra mềm mại, dễ dàng tái chế sau khi sử dụng
Danh sách sản phẩm

↓ Vui lòng cuộn ngang để xem.

Tên sản phẩm tính Ion Hàm lượng chất rắn(%) Độ nhớt
(mPa・s)
pH Đặc tính
DG4204 Anion 15 3000~10000 4.0~6.0 Phụ gia tăng độ bền giấy kết hợp đặc tính của tinh bột và polyacrylamide.

Phụ gia tăng độ bền bên trong hệ giấy dòng sản phẩm DD (Dung dịch tinh bột cation hóa)

Đặc tính
  • Là dung dịch tinh bột cation hóa có độ nhớt thấp, dễ sử dụng.
  • Giảm tạp chất từ nguyên liệu gỗ, chất bám dính
  • Giấy được sản xuất ra có khả năng tái sử dụng vượt trội
Danh sách sản phẩm

↓ Vui lòng cuộn ngang để xem.

Tên sản phẩm tính Ion Hàm lượng chất rắn(%) Độ nhớt
(mPa・s)
pH Đặc tính
DD4280 Cation 15 ≤ 200 4.0~6.0 Phụ gia dạng dung dịch tinh bột cation hóa, dễ sự dung do không cần phải nấu khi sử dụng